Đọc nhanh: 楼主 (lâu chủ). Ý nghĩa là: chủ nhà của một tòa nhà (truyền thống), Chủ "thớt" (trong bài đăng).
楼主 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chủ nhà của một tòa nhà (truyền thống)
landlord of a building (traditional)
✪ 2. Chủ "thớt" (trong bài đăng)
original poster (in an online forum)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 楼主
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 一力 主持
- ra sức ủng hộ
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 一排排 的 楼房 , 式样 都 很 美观
- các dãy nhà lầu, kiểu dáng rất đẹp.
- 一楼 下面 是 负 一层
- dưới tầng 1 là hầm B1
- 熊 孩子 往 窗外 撒上 千元 钞票 楼下 好心人 呼叫 失主
- Đứa trẻ nghịch ngợm ném những tờ tiền ra ngoài cửa sổ, những người tốt bụng ở tầng dưới gọi điện cho chủ.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
楼›