Đọc nhanh: 楚雄 (sở hùng). Ý nghĩa là: Thành phố cấp quận Chuxiong, thủ phủ của quận tự trị Chuxiong Yi 楚雄彞 族自治州 | 楚雄彝族 自治州 ở trung tâm Vân Nam.
楚雄 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thành phố cấp quận Chuxiong, thủ phủ của quận tự trị Chuxiong Yi 楚雄彞 族自治州 | 楚雄彝族 自治州 ở trung tâm Vân Nam
Chuxiong county level city, capital of Chuxiong Yi autonomous prefecture 楚雄彞族自治州|楚雄彝族自治州 [ChǔxióngYi2zúzìzhìzhōu] in central Yunnan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 楚雄
- 骑兵 队伍 骑着 雄健 的 战马 , 高昂 着 头 通过 了 广场
- đội kỵ binh cưỡi những con chiến mã, ngẩng cao đầu diễu qua quảng trường.
- 楚霸王 项羽 战败 自刎 于 乌江 但 世人 还是 称 他 为 盖世英雄
- Hạng Vũ, lãnh chúa của nhà Chu, đã bị đánh bại và tự sát ở sông Ngô Giang, nhưng thiên hạ vẫn gọi ông là anh hùng cái thế.
- 事实胜于雄辩
- Sự thật hơn hẳn hùng biện.
- 事情 打听 清楚 了 , 立马 给 我 个 回话
- sự việc hỏi thăm rõ ràng rồi, lập tức trả lời tôi ngay.
- 不清不楚
- chẳng rõ ràng gì
- 楚国 是 战国七雄 之一
- Nước Chu là một trong bảy nước thời Chiến Quốc.
- 事情 已经 调查 清楚 , 你 用不着 再 替 他 打掩护 了
- sự việc đã điều tra rõ ràng, anh không thể nào bao che cho nó nữa đâu.
- 买家 由 一位 实力雄厚 的 投资者
- Đó là một nhà đầu tư vốn vững chắc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
楚›
雄›