椿萱 chūn xuān
volume volume

Từ hán việt: 【xuân huyên】

Đọc nhanh: 椿萱 (xuân huyên). Ý nghĩa là: xuân huyên; phụ mẫu; cha mẹ, thung huyên.

Ý Nghĩa của "椿萱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

椿萱 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. xuân huyên; phụ mẫu; cha mẹ

比喻父母

✪ 2. thung huyên

椿, 香椿萱, 萱草椿萱比喻父母

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 椿萱

  • volume volume

    - 萱堂 xuāntáng shì 母亲 mǔqīn zhù de 房子 fángzi

    - Huyên đường là nhà mẹ ở.

  • volume volume

    - 萱草 xuāncǎo 开花 kāihuā le 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Hoa cỏ huyên đã nở rất đẹp.

  • volume volume

    - 萱堂 xuāntáng 充满 chōngmǎn le 欢笑 huānxiào

    - Nhà huyên đầy tiếng cười.

  • volume volume

    - 花园里 huāyuánlǐ 种满 zhǒngmǎn le 萱草 xuāncǎo

    - Trong vườn trồng đầy cỏ huyên.

  • volume volume

    - 萱堂 xuāntáng shì 一个 yígè 温馨 wēnxīn de 地方 dìfāng

    - Nhà huyên là một nơi ấm áp.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 椿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
    • Pinyin: Chūn , Chún
    • Âm hán việt: Thung , Xuân
    • Nét bút:一丨ノ丶一一一ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DQKA (木手大日)
    • Bảng mã:U+693F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Xuān
    • Âm hán việt: Huyên
    • Nét bút:一丨丨丶丶フ一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJMM (廿十一一)
    • Bảng mã:U+8431
    • Tần suất sử dụng:Trung bình