椿 chūn
volume volume

Từ hán việt: 【xuân.thung】

Đọc nhanh: 椿 (xuân.thung). Ý nghĩa là: cây thầu dầu; hương xuân; cây xuân, họ Xuân.

Ý Nghĩa của "椿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

椿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cây thầu dầu; hương xuân; cây xuân

椿树,就是香椿,有时也指臭椿

✪ 2. họ Xuân

(Chūn) 姓

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 椿

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 椿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
    • Pinyin: Chūn , Chún
    • Âm hán việt: Thung , Xuân
    • Nét bút:一丨ノ丶一一一ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DQKA (木手大日)
    • Bảng mã:U+693F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình