Đọc nhanh: 椿桩 (xuân trang). Ý nghĩa là: Cọc nhồi.
椿桩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cọc nhồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 椿桩
- 爸爸 在 打桩
- Bố đang đóng cọc.
- 这是 一桩 麻烦事
- Đây là một việc phiền phức.
- 工人 们 正在 打桩
- Công nhân đang đóng cọc.
- 这里 有 很多 木桩
- Ở đây có rất nhiều cọc gỗ.
- 这桩 昏姻 十分 美满
- Cuộc hôn nhân này rất hoàn mỹ.
- 这个 问题 算 小事一桩
- Vấn đề này coi là chuyện nhỏ.
- 虽然 他 竭力 阻止 这桩 婚姻 , 但 还是 成 了 事实
- Dù anh ấy đã cố gắng ngăn chặn cuộc hôn nhân này, nhưng nó vẫn trở thành sự thật.
- 问 他们 看 没 看见 前 院里 一个 老 树桩
- Hỏi họ có nhìn thấy một gốc cây cổ thụ ở sân trước không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
桩›
椿›