Đọc nhanh: 标桩 (tiêu trang). Ý nghĩa là: cọc; cột mốc, trung tâm.
标桩 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cọc; cột mốc
通常为了某一具体目的 (如作植物的支撑、框架的构件或系牛马用的桩杆,作为标记边界、地基或土地所有权范围的界桩) 插入或打算插入土地的尖端木桩或其它材料的桩; 插入地里的通常是锥形的木料或金属块 (如为了标出地界或限界或立桩标出一项地产要求)
✪ 2. trung tâm
被置于某一重要测量点供使用 (如在三角测量中) 的永久性标志
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 标桩
- 从前 的 人 把 监犯 的 头 钉 在 尖桩 上
- Người xưa đã đâm chặt đầu tội phạm vào một cọc nhọn.
- 鼠标 在 桌子 上
- Chuột ở trên bàn.
- 了 却 一桩 心事
- giải quyết xong một mối lo.
- 产品 的 质量 达到 标准
- Chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn.
- 他们 制定 了 新 的 标准
- Họ đã đặt ra tiêu chuẩn mới.
- 产品质量 不合标准 就 不能 过关
- chất lượng sản phẩm không hợp tiêu chuẩn sẽ không qua được (khâu kiểm tra chất lượng).
- 今年 的 销售 目标 没有 达到
- Mục tiêu bán hàng năm nay chưa đạt được.
- 人群 中 的 人 将 宣扬 他们 的 政敌 的 标语 撕 了 下来
- Những người trong đám đông đã xé bỏ những khẩu hiệu của đối thủ chính trị của họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
标›
桩›