Đọc nhanh: 棺盖 (quan cái). Ý nghĩa là: Nắp quan tài.
棺盖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nắp quan tài
《剪灯馀话·武平灵怪录》:“柱挂木鱼,壁倚棺盖。”
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棺盖
- 他 不过 是 在 欲盖弥彰
- Anh ấy giấu đầu hở đuôi.
- 他 在 打 铺盖卷儿
- Anh ấy đang buộc tấm nệm lại.
- 盖棺论定
- đậy nắp quan tài mới luận định (muốn định ai tốt xấu, công tội thế nào, phải chờ khi người ấy chết đi đã.)
- 马桶 的 盖子 要关 好
- Nắp bồn cầu cần được đóng kỹ.
- 他 在 拧 盖子
- Anh ấy đang vặn nắp.
- 他 在 合同 上 盖章 了
- Anh ấy đã đóng dấu lên hợp đồng.
- 他们 既卖 婴幼儿 奶粉 又 卖 棺材
- Họ bán sữa bột trẻ em và họ bán quan tài.
- 他们 盖 了 一栋 新房子
- Bọn họ đã xây một tòa nhà mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
棺›
盖›