Đọc nhanh: 森林锐减 (sâm lâm nhuệ giảm). Ý nghĩa là: Tài nguyên rừng sụt giảm.
森林锐减 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tài nguyên rừng sụt giảm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 森林锐减
- 他 在 森林 里 打猎
- Anh ấy săn bắn trong rừng.
- 夜晚 的 森林 很 冥
- Khu rừng ban đêm rất tối tăm.
- 士兵 们 用 大砍刀 乱砍 森林 中 的 矮树丛
- Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.
- 他们 在 森林 里 猎取 野兽
- Họ săn bắt thú rừng trong khu rừng.
- 森林 的 覆盖面 日益减少
- diện tích che phủ của rừng càng ngày càng bị thu hẹp.
- 他 去 采集 森林 果实
- Anh ấy đi thu nhặt quả rừng.
- 从前 , 这里 是 一片 森林
- Ngày xưa, nơi đây là một khu rừng.
- 古老 的 森林 藏 着 许多 秘密
- Khu rừng cổ xưa chứa đựng nhiều bí mật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
减›
林›
森›
锐›