Đọc nhanh: 森林之王 (sâm lâm chi vương). Ý nghĩa là: Chúa tể sơn lâm. Ví dụ : - 老虎是当之无愧的“森林之王” Hổ được xem là chúa tể sơn lâm
森林之王 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chúa tể sơn lâm
- 老虎 是 当之无愧 的 森林 之王
- Hổ được xem là chúa tể sơn lâm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 森林之王
- 森林 之中 倓 谧
- Trong rừng rất yên tĩnh.
- 老虎 是 森林 之王
- Hổ là chúa sơn lâm.
- 他 比比 画画 说开 了 , 就是 众 王之王 、 拔尖 之王 !
- anh ta hoa tay múa chân và nói: “Đó là vua của các vị vua, vua của đỉnh cao!
- 老虎 是 当之无愧 的 森林 之王
- Hổ được xem là chúa tể sơn lâm
- 你 正 处在 白雪 女王 的 咒语 之下
- Bạn đang ở trong phép thuật của Nữ hoàng Tuyết.
- 三头 大象 在 森林 里
- Ba con voi trong rừng.
- 森林 覆 被 占 全省 面积 三分之一 以上
- rừng chiếm trên 1/3 diện tích toàn tỉnh.
- 在 大 森林 里 迷失方向 , 很难 找到 出路
- giữa chốn rừng sâu mà lạc mất phương hướng thì khó tìm được đường ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
林›
森›
王›