Đọc nhanh: 棕胸竹鸡 (tông hung trúc kê). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) gà gô núi (Bambusicola fytchii).
棕胸竹鸡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (loài chim của Trung Quốc) gà gô núi (Bambusicola fytchii)
(bird species of China) mountain bamboo partridge (Bambusicola fytchii)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棕胸竹鸡
- 仔鸡 真 可爱 !
- Gà con thật đáng yêu!
- 从 这首 诗里 可以 窥见 作者 的 广阔 胸怀
- từ bài thơ này có thể cảm nhận được tấm lòng rộng lớn của tác giả.
- 买 鸡蛋 是 论斤 还是 论 个儿
- Trứng gà bán theo cân hay theo quả?
- 黄鼠狼 叼 走 了 小鸡
- Con chồn sóc tha mất con gà con.
- 鸡有 两个 胸腔
- Con gà có hai khoang ngực.
- 他 丰富 了 竹子 的 用途
- Anh ấy làm phong phú công dụng của tre.
- 他 买 了 很多 鸡饲料
- Anh ấy mua rất nhiều thức ăn cho gà.
- 必须 对 实情 胸有成竹 才能 理直气壮 地 ( 到处 ) 指责 ( 别人 )
- Để có thể tự tin và công bằng trong khi chỉ trích (người khác), cần phải hiểu rõ tình hình thực tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
棕›
⺮›
竹›
胸›
鸡›