Đọc nhanh: 竹鸡 (trúc kê). Ý nghĩa là: gà gô; chim đa đa; trúc kê, da da.
竹鸡 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gà gô; chim đa đa; trúc kê
动物名鸟纲鸡形目雉科体形粗短圆胖,似鹑而稍大尾短而圆,羽毛呈褐色,腹部乳白色因喜居竹林间而得名
✪ 2. da da
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竹鸡
- 他们 在 溪流 中 放置 竹罩
- Họ đặt lờ tre trong dòng suối.
- 他养 了艸 鸡和 公鸡
- Anh ấy nuôi gà mái và gà trống.
- 黄鼠狼 叼 走 了 小鸡
- Con chồn sóc tha mất con gà con.
- 今天 中午 我们 煮 鸡蛋 吃
- Chúng ta sẽ luộc trứng cho bữa trưa hôm nay.
- 他们 用 竹子 搭建 了 小屋
- Họ đã dùng tre để dựng lên một căn nhà nhỏ.
- 他们 是 青梅竹马 , 一起 长大 的
- Họ là thanh mai trúc mã, lớn lên cùng nhau.
- 他们 把 那 只 火鸡 一下子 吃光 了
- Bọn họ chớp mắt đã ăn xong con gà rồi
- 他养 了 不同 的 鸡 品种
- Anh ấy nuôi nhiều giống gà khác nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺮›
竹›
鸡›