Đọc nhanh: 棒赛 (bổng tái). Ý nghĩa là: đi vệ sinh, để lấy một thứ tào lao (tiếng Đài Loan 放 屎, POJ [pàng-sái]).
棒赛 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đi vệ sinh
to defecate
✪ 2. để lấy một thứ tào lao (tiếng Đài Loan 放 屎, POJ [pàng-sái])
to take a crap (Taiwanese 放屎, POJ pr. [pàng-sái])
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棒赛
- 两个 棍棒 相互 摩擦 能 起火
- Hai que cọ xát lẫn nhau có thể gây cháy.
- 中止 比赛
- dừng trận đấu giữa chừng.
- 我们 去 看 棒球 比赛
- Chúng tôi đi xem trận đấu bóng chày.
- 世界闻名 的 冲浪 地 参加 珊瑚 王子 冲浪 锦标赛
- Giải vô địch lướt sóng tại đây tại Pipeline nổi tiếng thế giới.
- 中国 排球队 在 这次 邀请赛 中 夺杯
- đội bóng chuyền Trung Quốc đã đoạt cúp trong trận đấu mời này.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
- 在 400 米 接力赛 的 最后 一棒 , 他 奋力 冲刺 以 确保 胜利
- Trong cuộc thi chạy tiếp sức 400 mét, ở chặng cuối, anh ấy đã dốc sức tăng tốc để đảm bảo chiến thắng.
- 不管 别人 怎么 说 , 我 就是 最棒 的 !
- Dù người khác nói sao, tôi chính là người giỏi nhất!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
棒›
赛›