Đọc nhanh: 棍 (côn). Ý nghĩa là: côn; gậy; que, người xấu; kẻ xấu; kẻ vô lại; côn đồ. Ví dụ : - 这根棍又长又直。 Chiếc gậy này vừa dài vừa thẳng.. - 这棍儿材质不错。 Chất liệu của cái côn này không tệ.. - 这家伙就是个棍。 Thằng này chính là một tên côn đồ.
棍 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. côn; gậy; que
(棍儿) 棍子
- 这根 棍 又 长 又 直
- Chiếc gậy này vừa dài vừa thẳng.
- 这 棍儿 材质 不错
- Chất liệu của cái côn này không tệ.
✪ 2. người xấu; kẻ xấu; kẻ vô lại; côn đồ
无赖;坏人
- 这 家伙 就是 个 棍
- Thằng này chính là một tên côn đồ.
- 他 真是 个坏 棍儿
- Anh ta thật sự là một tên xấu xa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棍
- 青皮 光棍
- bọn côn đồ vô lại.
- 把 棍子 定住 了
- Cố định chắc cái gậy rồi.
- 喀吧 一声 , 棍子 撅 成 两截
- rắc một tiếng, cây gậy gãy ra làm hai khúc.
- 打光棍儿 ( 过 单身汉 的 生活 )
- sống độc thân
- 他 被 认为 是 个 恶棍
- Anh ta bị coi là kẻ xấu.
- 大家 都 讨厌 那个 恶棍
- Mọi người đều ghét tên vô lại đó.
- 在 中国 , 光棍 的 数量 等于 美国 所有 年轻 男子 的 数量
- Số người độc thân ở Trung Quốc cũng nhiều như số thanh niên ở Mỹ.
- 把 挺顸 实 的 一根 棍子 弄 折 了
- cây gậy vừa thô vừa chắc đã bị gãy rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
棍›