Đọc nhanh: 梼昧 (đào muội). Ý nghĩa là: ngu muội; ngu dốt; tối dạ. Ví dụ : - 自惭梼昧 tự xấu hổ cho sự ngu muội của mình.
梼昧 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngu muội; ngu dốt; tối dạ
愚昧 (多用做谦词)
- 自惭 梼 昧
- tự xấu hổ cho sự ngu muội của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梼昧
- 冒昧 陈辞
- xin mạo muội trình bày.
- 她 对 他 的 态度 很 暧昧
- Thái độ của cô đối với anh rất mập mờ.
- 她 对 她 的 婚姻 保持 暧昧 的 态度
- cô ấy vẫn còn mơ hồ về cuộc hôn nhân của mình.
- 如果 你 已经 跟 他 结了婚 , 那 就 不能 跟 小王 搞 暧昧关系 了
- nếu bạn đã kết hôn với anh ấy, vậy thì không nên có quan hệ mập mờ với Tiểu Vươnng nữa
- 她 对 历史 昧 昧 无知
- Cô ấy hoàn toàn không biết về lịch sử.
- 自惭 梼 昧
- tự xấu hổ cho sự ngu muội của mình.
- 鄙人 冒昧 , 不胜 惶恐
- Bỉ nhân mạo muội, vô cùng lo sợ.
- 他 的 昧 让 大家 都 困惑
- Sự ngu ngốc của anh ấy làm mọi người khó hiểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
昧›
梼›