Đọc nhanh: 淘 (đào). Ý nghĩa là: vo; đãi, tìm, khơi; vét; thau; dọn. Ví dụ : - 妈妈在淘米。 Mẹ đang đãi gạo.. - 他在河边淘沙。 Anh ấy đang đãi cát bên bờ sông.. - 我在旧书摊上淘书。 Tôi tìm sách ở quầy sách cũ.
淘 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. vo; đãi
用器物盛颗粒状的东西,加水搅动,或放在水里簸动,使除去杂质
- 妈妈 在 淘米
- Mẹ đang đãi gạo.
- 他 在 河边 淘沙
- Anh ấy đang đãi cát bên bờ sông.
✪ 2. tìm
到旧货市场寻觅购买
- 我 在 旧书摊 上 淘书
- Tôi tìm sách ở quầy sách cũ.
- 他 喜欢 去 古玩 市场 淘 宝贝
- Anh ấy thích đến chợ đồ cổ tìm đồ quý.
✪ 3. khơi; vét; thau; dọn
从深的地方舀出污水、泥沙、粪便等
- 村民 们 每年 都 会 淘井
- Dân làng sẽ thau giếng mỗi năm.
- 他们 在 淘 茅厕
- Bọn họ đang thau nhà vệ sinh.
✪ 4. hao phí; lãng phí
耗费
- 不要 乱 淘 时间
- Đừng lãng phí thời gian bừa bãi.
- 你 淘 精力 做 这件 事 不 值得
- Bạn hao phí sức lực làm chuyện này không đáng.
淘 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghịch; tinh nghịch
顽皮
- 这 孩子 真 淘
- Đứa bé này thật nghịch!
- 他 的 小时候 特别 淘
- KHi còn nhỏ anh ất rất nghịch.
- 别 那么 淘 , 安静 点
- Đừng có nghịch như vậy, yên tĩnh một chút.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 淘
✪ 1. Phó từ + 淘
Nghịch như nào
- 这 孩子 真 淘
- Đứa bé này thật nghịch!
- 他 很 淘
- Cậu ấy rất nghịch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淘
- 妈妈 在 淘米
- Mẹ đang đãi gạo.
- 他 被 比赛 淘汰
- Anh ấy bị loại khỏi cuộc thi.
- 好不容易 给 你 淘换 着 这 本书
- tìm cho anh quyển sách này thật khó.
- 她 做 了 个 淘气 的 表情
- Cô ấy đã làm một biểu cảm tinh nghịch.
- 这批 淘汰 的 物品 只能 扔掉
- Những đồ vật bị loại bỏ này chỉ có thể vứt đi.
- 她 在 淘宝网 上 买 了 衣服
- Cô ấy đã mua quần áo trên Taobao.
- 孩子 太 淘气 , 真让人 烦心
- thằng bé này rất nghịch ngợm, khiến người khác phải bận tâm.
- 哪个 小淘气 干 的 聪明 事 让 水龙头 开 了 一夜
- đứa trẻ nào tài lanh đã để cho vòi nước mở suốt một đêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
淘›