táo
volume volume

Từ hán việt: 【đào】

Đọc nhanh: (đào). Ý nghĩa là: vo; đãi, tìm, khơi; vét; thau; dọn. Ví dụ : - 妈妈在淘米。 Mẹ đang đãi gạo.. - 他在河边淘沙。 Anh ấy đang đãi cát bên bờ sông.. - 我在旧书摊上淘书。 Tôi tìm sách ở quầy sách cũ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. vo; đãi

用器物盛颗粒状的东西,加水搅动,或放在水里簸动,使除去杂质

Ví dụ:
  • volume volume

    - 妈妈 māma zài 淘米 táomǐ

    - Mẹ đang đãi gạo.

  • volume volume

    - zài 河边 hébiān 淘沙 táoshā

    - Anh ấy đang đãi cát bên bờ sông.

✪ 2. tìm

到旧货市场寻觅购买

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 旧书摊 jiùshūtān shàng 淘书 táoshū

    - Tôi tìm sách ở quầy sách cũ.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 古玩 gǔwán 市场 shìchǎng táo 宝贝 bǎobèi

    - Anh ấy thích đến chợ đồ cổ tìm đồ quý.

✪ 3. khơi; vét; thau; dọn

从深的地方舀出污水、泥沙、粪便等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 村民 cūnmín men 每年 měinián dōu huì 淘井 táojǐng

    - Dân làng sẽ thau giếng mỗi năm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài táo 茅厕 máosi

    - Bọn họ đang thau nhà vệ sinh.

✪ 4. hao phí; lãng phí

耗费

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不要 búyào luàn táo 时间 shíjiān

    - Đừng lãng phí thời gian bừa bãi.

  • volume volume

    - táo 精力 jīnglì zuò 这件 zhèjiàn shì 值得 zhíde

    - Bạn hao phí sức lực làm chuyện này không đáng.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nghịch; tinh nghịch

顽皮

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 孩子 háizi zhēn táo

    - Đứa bé này thật nghịch!

  • volume volume

    - de 小时候 xiǎoshíhou 特别 tèbié táo

    - KHi còn nhỏ anh ất rất nghịch.

  • volume volume

    - bié 那么 nàme táo 安静 ānjìng diǎn

    - Đừng có nghịch như vậy, yên tĩnh một chút.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Phó từ + 淘

Nghịch như nào

Ví dụ:
  • volume

    - zhè 孩子 háizi zhēn táo

    - Đứa bé này thật nghịch!

  • volume

    - hěn táo

    - Cậu ấy rất nghịch.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 妈妈 māma zài 淘米 táomǐ

    - Mẹ đang đãi gạo.

  • volume volume

    - bèi 比赛 bǐsài 淘汰 táotài

    - Anh ấy bị loại khỏi cuộc thi.

  • volume volume

    - 好不容易 hǎobùróngyì gěi 淘换 táohuàn zhe zhè 本书 běnshū

    - tìm cho anh quyển sách này thật khó.

  • volume volume

    - zuò le 淘气 táoqì de 表情 biǎoqíng

    - Cô ấy đã làm một biểu cảm tinh nghịch.

  • volume volume

    - 这批 zhèpī 淘汰 táotài de 物品 wùpǐn 只能 zhǐnéng 扔掉 rēngdiào

    - Những đồ vật bị loại bỏ này chỉ có thể vứt đi.

  • volume volume

    - zài 淘宝网 táobǎowǎng shàng mǎi le 衣服 yīfú

    - Cô ấy đã mua quần áo trên Taobao.

  • volume volume

    - 孩子 háizi tài 淘气 táoqì 真让人 zhēnràngrén 烦心 fánxīn

    - thằng bé này rất nghịch ngợm, khiến người khác phải bận tâm.

  • volume volume

    - 哪个 něigè 小淘气 xiǎotáoqì gàn de 聪明 cōngming shì ràng 水龙头 shuǐlóngtóu kāi le 一夜 yīyè

    - đứa trẻ nào tài lanh đã để cho vòi nước mở suốt một đêm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Táo
    • Âm hán việt: Đào
    • Nét bút:丶丶一ノフノ一一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EPOU (水心人山)
    • Bảng mã:U+6DD8
    • Tần suất sử dụng:Cao