Đọc nhanh: 梨果 (lê quả). Ý nghĩa là: pome.
梨果 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. pome
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梨果
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 这 不是 苹果 , 而是 梨
- Đây không phải táo mà là lê.
- 中国 木刻 书版 向来 用 梨木 或 枣木 , 所以 梨枣 成 了 木刻 书版 的 代称
- bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.
- 不管 结果 如何 , 我 已 无悔 !
- Dù kết quả thế nào tôi cũng không hối hận!
- 凤梨 是 热带 水果
- Dứa là trái cây nhiệt đới.
- 我 找到 了 三样 东西 : 芒果 鳄梨 和 生姜
- Tôi tìm ba món: Xoài, bơ và gừng.
- 全社 有 果树 五万 棵 , 其中 梨树 占 30
- toàn hợp tác xã có năm vạn cây ăn quả, trong đó lê chiếm 30%.
- 这份 色拉 是 由 苹果 、 梨 、 土豆 和 芹菜 做成 的
- Món salad này được làm từ táo, lê, khoai tây và cần tàu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
果›
梨›