Đọc nhanh: 梨树 (lê thụ). Ý nghĩa là: Hạt Lishu ở Siping 四平, Cát Lâm, Quận Lishu của thành phố Jixi 雞西 | 鸡西 , Hắc Long Giang, cây lê. Ví dụ : - 屋子近旁种着许多梨树。 Bên cạnh nhà trồng rất nhiều lê.
✪ 1. Hạt Lishu ở Siping 四平, Cát Lâm
Lishu county in Siping 四平, Jilin
- 屋子 近旁 种 着 许多 梨树
- Bên cạnh nhà trồng rất nhiều lê.
✪ 2. Quận Lishu của thành phố Jixi 雞西 | 鸡西 , Hắc Long Giang
Lishu district of Jixi city 雞西|鸡西 [Ji1 xī], Heilongjiang
✪ 3. cây lê
pear tree
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梨树
- 棠梨 树 很 美
- Cây hải đường rất đẹp.
- 正是 梨树 挂花 的 时候 , 远远望去 一片 雪白
- vào đúng thời kỳ cây lê ra hoa, nhìn xa xa toàn một màu trắng như tuyết.
- 这里 有 棠梨 树
- Ở đây có cây hải đường.
- 杜梨 花开 满树
- Hoa đường lê nở đầy cây.
- 我 喜欢 棠梨 树
- Tôi thích cây hải đường.
- 屋子 近旁 种 着 许多 梨树
- Bên cạnh nhà trồng rất nhiều lê.
- 今年 的 梨 是 大年 , 树枝 都 快 压折 了
- năm nay lê được mùa, trên cành trĩu quả sắp gãy rồi.
- 全社 有 果树 五万 棵 , 其中 梨树 占 30
- toàn hợp tác xã có năm vạn cây ăn quả, trong đó lê chiếm 30%.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
树›
梨›