Đọc nhanh: 碧梧 (bích ngô). Ý nghĩa là: Cây ngô đồng lá biếc. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Hương đạo trác dư anh vũ lạp; Bích ngô tê lão phượng hoàng chi 香稻啄餘鸚鵡粒; 碧梧栖老鳳凰枝 (Thu hứng 秋興) Chim anh vũ ăn rồi; còn bỏ thừa những hạt lúa thơm; Phượng hoàng đậu đến già trên cành ngô biếc..
碧梧 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cây ngô đồng lá biếc. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Hương đạo trác dư anh vũ lạp; Bích ngô tê lão phượng hoàng chi 香稻啄餘鸚鵡粒; 碧梧栖老鳳凰枝 (Thu hứng 秋興) Chim anh vũ ăn rồi; còn bỏ thừa những hạt lúa thơm; Phượng hoàng đậu đến già trên cành ngô biếc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碧梧
- 碧绿 的 田野
- ruộng đồng xanh ngát
- 碧绿 的 荷叶
- lá sen xanh biếc
- 碧波万顷
- muôn trùng sóng biếc.
- 碧蓝 的 海洋
- biển xanh
- 碧草 覆盖 了 整个 山坡
- Cỏ xanh phủ kín cả sườn đồi.
- 碧梧
- ngô đồng xanh biếc.
- 河水 清湛 碧澄
- nước sông trong xanh
- 魁梧 的 运动员 赢得 了 比赛
- Vận động viên vạm vỡ đã thắng cuộc thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
梧›
碧›