梅洛 méi luò
volume volume

Từ hán việt: 【mai lạc】

Đọc nhanh: 梅洛 (mai lạc). Ý nghĩa là: Melo (thành phố ở Uruguay), Merlot (loại nho). Ví dụ : - 请允许我推荐梅洛红酒 Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?

Ý Nghĩa của "梅洛" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

梅洛 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Melo (thành phố ở Uruguay)

Melo (city in Uruguay)

✪ 2. Merlot (loại nho)

Merlot (grape type)

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng 允许 yǔnxǔ 推荐 tuījiàn 梅洛 méiluò 红酒 hóngjiǔ

    - Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梅洛

  • volume volume

    - 克劳德 kèláodé · 巴洛 bāluò yào

    - Claude Barlow đi đâu?

  • volume volume

    - qǐng 允许 yǔnxǔ 推荐 tuījiàn 梅洛 méiluò 红酒 hóngjiǔ

    - Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?

  • volume volume

    - 黄梅天 huángméitiān

    - tiết hoàng mai; tiết mai nở.

  • volume volume

    - zhāi le 一枝 yīzhī 梅花 méihuā

    - Anh ấy đã hái một cành hoa mai.

  • volume volume

    - xiǎng de shì 梅林 méilín

    - Bạn đang nghĩ về Merlin.

  • volume volume

    - 看到 kàndào 梅根 méigēn de 榨汁机 zhàzhījī

    - Bạn có để ý thấy máy ép trái cây của Megan không

  • volume volume

    - 看见 kànjiàn 梅林 méilín le ma

    - Bạn đã thấy Merlin chưa?

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 听说 tīngshuō 洛佩兹 luòpèizī 并购 bìnggòu 推迟 tuīchí de 消息 xiāoxi le ba

    - Tôi cho rằng bạn đã nghe nói rằng việc mua lại Lopez đã bị trì hoãn?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Méi
    • Âm hán việt: Mai
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DOWY (木人田卜)
    • Bảng mã:U+6885
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Luò
    • Âm hán việt: Lạc
    • Nét bút:丶丶一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHER (水竹水口)
    • Bảng mã:U+6D1B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao