Đọc nhanh: 桦木 (hoa mộc). Ý nghĩa là: Gỗ bạch dương.
桦木 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gỗ bạch dương
桦木(学名:Betula)一般指桦木属约100种乔木和灌木的通称。单叶的边缘呈锯齿状或浅裂状,果实是小的翅果。桦木树皮平滑,含树脂,白色或杂色,有横走的皮孔,通常打横剥落成薄片,老树干的树皮厚而具深沟,开裂成不规则的片段。幼树短而纤细的枝条上举,呈窄塔形树冠。桦木的木材淡褐色至红褐色,用作地板、家具、纸浆、内部装饰材料、车船设备、胶合板等。耐寒、速生,对病虫害较有免疫力,用于重新造林、控制水土流失、防护覆盖或作保育树木。多要求湿润、肥沃的砂土或壤土,播种和嫁接繁殖。遍布于北半球寒冷地区。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桦木
- 为 人 木强 敦厚
- làm một người cương trực, chất phác, đôn hậu
- 云南 、 四川 出 楠木
- Vân Nam, Tứ Xuyên sản xuất gỗ Nam Mộc.
- 鼻孔 里糊满 了 木屑 渣
- Bã mùn cưa đóng cục trong lỗ mũi?
- 两段 木头
- Hai khúc gỗ。
- 今晚 想 吃 木薯 还是 香草 口味
- Bạn muốn khoai mì hay vani tối nay?
- 他们 今天 去 山上 伐木
- Hôm nay họ lên núi đốn củi.
- 为什么 这 木料 会 发泡 呢 ?
- Tại sao gỗ này lại bị phồng lên thế?
- 他 买 了 一个 大 木箱
- Anh ấy đã mua một chiếc hòm gỗ lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
木›
桦›