Đọc nhanh: 淋着 (lâm trứ). Ý nghĩa là: Dầm mưa. Ví dụ : - 下雨天,爸爸淋着雨来到学校接我。 Vào một ngày mưa, bố tôi dầm mưa đến trường đón tôi .
淋着 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dầm mưa
- 下雨天 , 爸爸 淋着 雨 来到 学校 接 我
- Vào một ngày mưa, bố tôi dầm mưa đến trường đón tôi .
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淋着
- 龇 着 牙
- nhăn răng
- 一片 浓密 的 森林 包围 着 城堡
- Một khu rừng dày đặc bao quanh lâu đài.
- 一溜 树木 沿着 河边
- Một hàng cây dọc theo bờ sông.
- 一支 巧克力 冰淇淋
- Một cây kem socola
- 她 嚷 着 要 吃 冰淇淋
- Cô ấy nhõng nhẽo đòi ăn kem.
- 一把 刻着 他 辉煌 胜利 的 木剑
- Một thanh kiếm gỗ khắc huyền thoại về những chiến công của ông!
- 下雨天 , 爸爸 淋着 雨 来到 学校 接 我
- Vào một ngày mưa, bố tôi dầm mưa đến trường đón tôi .
- 一切 家事 , 都 是 两人 商量 着 办
- tất cả việc nhà đều do hai người bàn bạc làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
淋›
着›