Đọc nhanh: 桔皮 (kết bì). Ý nghĩa là: Vỏ quýt.
桔皮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vỏ quýt
桔皮,散发出金黄澄亮的果皮,除了香香的酸甜味之外,还有一股淡雅的花香味,可促进食欲、养颜美容、减少疲劳感。甜郁的果香,非常适合与其它花草一起饮用。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桔皮
- 人 老 了 , 皮肤 就 变得 干巴 了
- người già, da dẻ khô hết.
- 黑黄 的 脸皮
- da mặt đen sạm.
- 他 买 了 一包 桂皮
- Anh ấy đã mua một gói vỏ quế.
- 他 买 了 一袋 桔子
- Anh ấy đã mua một túi quất.
- 他 买 了 个 皮 套子
- Anh ấy mua một chiếc bao da.
- 他 专治 皮肤病
- Anh ấy chuyên trị bệnh ngoài da.
- 他 不 小心 蹭 破 了 皮
- Anh ấy không cẩn thận cọ xước da.
- 他 从小 就 特别 皮
- Anh ấy từ nhỏ đã bướng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
桔›
皮›