桔子 júzi
volume volume

Từ hán việt: 【kết tử】

Đọc nhanh: 桔子 (kết tử). Ý nghĩa là: quả quất; trái tắc. Ví dụ : - 我喜欢吃新鲜的桔子。 Tôi thích ăn quả quất tươi.. - 市场上卖的桔子很甜。 Quả quất bán ở chợ rất ngọt.. - 桔子对健康有好处。 Quả quất có lợi cho sức khỏe.

Ý Nghĩa của "桔子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5

桔子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quả quất; trái tắc

芸香科柑橘屬的一种水果,原產自中國

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 新鲜 xīnxiān de 桔子 júzi

    - Tôi thích ăn quả quất tươi.

  • volume volume

    - 市场 shìchǎng shàng mài de 桔子 júzi 很甜 hěntián

    - Quả quất bán ở chợ rất ngọt.

  • volume volume

    - 桔子 júzi duì 健康 jiànkāng yǒu 好处 hǎochù

    - Quả quất có lợi cho sức khỏe.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 桔子

✪ 1. Động từ + 桔子

cụm động tân

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen zhà le 桔子 júzi zhī

    - Chúng tôi đã vắt nước quất.

  • volume

    - mǎi le 一袋 yīdài 桔子 júzi

    - Anh ấy đã mua một túi quất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桔子

  • volume volume

    - 这个 zhègè 桔子 júzi de 牙齿 yáchǐ dōu suān dào le

    - Quả quất này ăn vào làm ê răng tôi rồi.

  • volume volume

    - 种子 zhǒngzi 苹果 píngguǒ huò 桔子 júzi 水果 shuǐguǒ de xiǎo 种子 zhǒngzi

    - Hạt giống, hạt nhỏ giống như hạt của quả táo hoặc quả cam.

  • volume volume

    - mǎi le 一袋 yīdài 桔子 júzi

    - Anh ấy đã mua một túi quất.

  • volume volume

    - 市场 shìchǎng shàng mài de 桔子 júzi 很甜 hěntián

    - Quả quất bán ở chợ rất ngọt.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 新鲜 xīnxiān de 桔子 júzi

    - Tôi thích ăn quả quất tươi.

  • volume volume

    - 桔子 júzi duì 健康 jiànkāng yǒu 好处 hǎochù

    - Quả quất có lợi cho sức khỏe.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zhà le 桔子 júzi zhī

    - Chúng tôi đã vắt nước quất.

  • volume volume

    - 这么 zhème 好吃 hǎochī de 桔子 júzi 竟然 jìngrán shuō 稀罕 xīhan

    - Quả quýt ngon như thế anh vậy mà nói không thèm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Jié , Jú , Xié
    • Âm hán việt: Cát , Kiết , Kết , Quất
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DGR (木土口)
    • Bảng mã:U+6854
    • Tần suất sử dụng:Trung bình