Đọc nhanh: 桔子 (kết tử). Ý nghĩa là: quả quất; trái tắc. Ví dụ : - 我喜欢吃新鲜的桔子。 Tôi thích ăn quả quất tươi.. - 市场上卖的桔子很甜。 Quả quất bán ở chợ rất ngọt.. - 桔子对健康有好处。 Quả quất có lợi cho sức khỏe.
桔子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quả quất; trái tắc
芸香科柑橘屬的一种水果,原產自中國
- 我 喜欢 吃 新鲜 的 桔子
- Tôi thích ăn quả quất tươi.
- 市场 上 卖 的 桔子 很甜
- Quả quất bán ở chợ rất ngọt.
- 桔子 对 健康 有 好处
- Quả quất có lợi cho sức khỏe.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 桔子
✪ 1. Động từ + 桔子
cụm động tân
- 我们 榨 了 桔子 汁
- Chúng tôi đã vắt nước quất.
- 他 买 了 一袋 桔子
- Anh ấy đã mua một túi quất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桔子
- 这个 桔子 把 我 的 牙齿 都 酸 倒 了
- Quả quất này ăn vào làm ê răng tôi rồi.
- 种子 , 籽 如 苹果 或 桔子 水果 的 小 种子
- Hạt giống, hạt nhỏ giống như hạt của quả táo hoặc quả cam.
- 他 买 了 一袋 桔子
- Anh ấy đã mua một túi quất.
- 市场 上 卖 的 桔子 很甜
- Quả quất bán ở chợ rất ngọt.
- 我 喜欢 吃 新鲜 的 桔子
- Tôi thích ăn quả quất tươi.
- 桔子 对 健康 有 好处
- Quả quất có lợi cho sức khỏe.
- 我们 榨 了 桔子 汁
- Chúng tôi đã vắt nước quất.
- 这么 好吃 的 桔子 , 他 竟然 说 不 稀罕
- Quả quýt ngon như thế anh vậy mà nói không thèm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
桔›