Đọc nhanh: 桌巾 (trác cân). Ý nghĩa là: khăn trải bàn.
桌巾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khăn trải bàn
tablecloth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桌巾
- 他 用 纸巾 擦 了 桌子
- Anh ấy dùng khăn giấy lau bàn.
- 书 从 桌上 掉 下 了
- Cuốn sách rơi khỏi bàn.
- 书本 齿列 在 书桌上
- Sách đặt cạnh nhau trên bàn học.
- 手巾 放在 桌子 上
- Khăn tay để trên bàn.
- 书本 叠起来 放 桌上
- Sách được xếp chồng lên đặt trên bàn.
- 书桌上 有 笔 、 纸 、 书 等 文具
- Trên bàn học có bút, giấy, sách và các loại văn phòng phẩm khác.
- 他们 每周 要 洗 两次 卧室 用品 : 床单 、 枕头套 、 床罩 、 桌布 和 餐巾
- Họ phải giặt đồ dùng trong phòng ngủ hai lần một tuần: khăn trải giường, vỏ gối, khăn trải giường, khăn trải bàn và khăn ăn
- 书桌上 有 一个 苹果
- Có một quả táo trên bàn làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巾›
桌›