Đọc nhanh: 桌游 (trác du). Ý nghĩa là: trò chơi trên bàn cờ. Ví dụ : - 热门剧集现在化身热门桌游 Chương trình ăn khách bây giờ là một trò chơi hội đồng ăn khách.
桌游 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trò chơi trên bàn cờ
board game
- 热门 剧集 现在 化身 热门 桌游
- Chương trình ăn khách bây giờ là một trò chơi hội đồng ăn khách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桌游
- 一日游 程
- hành trình một ngày
- 三块 桌布
- ba tấm khăn trải bàn.
- 热门 剧集 现在 化身 热门 桌游
- Chương trình ăn khách bây giờ là một trò chơi hội đồng ăn khách.
- 鼠标 在 桌子 上
- Chuột ở trên bàn.
- 上午 十 时 游行 开始
- 10 giờ sáng bắt đầu diễu hành.
- 下游 能够 行驶 轮船
- ở hạ lưu có thể chạy tàu thuỷ.
- 下游 河床 狭窄 , 因而 河水 容易 泛滥
- hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.
- 下旬 我们 去 旅游
- Hạ tuần chúng tôi đi du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
桌›
游›