案理 àn lǐ
volume volume

Từ hán việt: 【án lí】

Đọc nhanh: 案理 (án lí). Ý nghĩa là: Thẩm tra xét xử. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Kim giả; ngoại thích kiêu dật; tân khách phóng lạm; nghi sắc hữu ti án lí gian tội 今者; 外戚憍逸; 賓客放濫; 宜敕有司案理姦罪 (Thái Mậu truyện 蔡茂傳)..

Ý Nghĩa của "案理" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

案理 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Thẩm tra xét xử. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Kim giả; ngoại thích kiêu dật; tân khách phóng lạm; nghi sắc hữu ti án lí gian tội 今者; 外戚憍逸; 賓客放濫; 宜敕有司案理姦罪 (Thái Mậu truyện 蔡茂傳).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 案理

  • volume volume

    - 优抚工作 yōufǔgōngzuò zàn 照旧 zhàojiù àn 办理 bànlǐ

    - công tác chăm sóc người già tạm thời làm như trước đây.

  • volume volume

    - zuò 个案 gèàn 处理 chǔlǐ

    - xử án riêng biệt.

  • volume volume

    - 土地管理法 tǔdìguǎnlǐfǎ 草案 cǎoàn

    - bản dự thảo về luật quản lý đất đai

  • volume volume

    - 案件 ànjiàn de 处理结果 chǔlǐjiéguǒ 出来 chūlái le

    - Kết quả xử lý vụ án đã có.

  • volume volume

    - 律师 lǜshī 正在 zhèngzài 处理 chǔlǐ 这个 zhègè 案件 ànjiàn

    - Luật sư đang xử lý vụ án này.

  • volume volume

    - 交通管理 jiāotōngguǎnlǐ 条例 tiáolì 草案 cǎoàn

    - bản phát thảo điều lệ về quản lý giao thông

  • volume volume

    - nián 旧案 jiùàn dōu 已经 yǐjīng 清理 qīnglǐ 完毕 wánbì

    - những bản án cũ lâu ngày đều đã được thanh lý xong.

  • volume volume

    - 当案 dāngàn zhèng 整理 zhěnglǐ 文书 wénshū

    - Các tài liệu đang được sắp xếp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: àn
    • Âm hán việt: Án
    • Nét bút:丶丶フフノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JVD (十女木)
    • Bảng mã:U+6848
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao