Đọc nhanh: 档案管理 (đương án quản lí). Ý nghĩa là: Bookkeeper Người ghi sổ.
档案管理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bookkeeper Người ghi sổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 档案管理
- 不善 管理
- không giỏi quản lý
- 土地管理法 草案
- bản dự thảo về luật quản lý đất đai
- 交通管理 条例 草案
- bản phát thảo điều lệ về quản lý giao thông
- 这些 档案 要 由 专人 管理
- Các tệp hồ sơ này phải do người chuyên ngành quản lí.
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 他们 让 我 负责管理 这个 办公室
- Họ giao cho tôi phụ trách văn phòng này.
- 他们 一同 管理 这个 项目
- Họ cùng nhau quản lý hạng mục này.
- 他 是 一位 经验丰富 的 工程 经理 , 负责 多个 建设项目 的 管理
- Anh ấy là một quản lý kỹ thuật giàu kinh nghiệm, phụ trách quản lý nhiều dự án xây dựng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
案›
档›
理›
管›