Đọc nhanh: 正案 (chánh án). Ý nghĩa là: Đơn danh thẩm định chính thức.Án kiện chính thức. ◇Lão tàn du kí 老殘游記: (Bạch Công) hựu hướng Tử Cẩn đạo: Thử khắc chánh án dĩ hoàn; khả dĩ sai cá nhân nã ngã môn lưỡng cá danh phiến; thỉnh Thiết Công tiến lai tọa tọa bãi (白公) 又向子謹道: 此刻正案已完; 可以差個人拿我們兩個名片; 請鐵公進來坐坐罷 (Đệ thập bát hồi)..
正案 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đơn danh thẩm định chính thức.Án kiện chính thức. ◇Lão tàn du kí 老殘游記: (Bạch Công) hựu hướng Tử Cẩn đạo: Thử khắc chánh án dĩ hoàn; khả dĩ sai cá nhân nã ngã môn lưỡng cá danh phiến; thỉnh Thiết Công tiến lai tọa tọa bãi (白公) 又向子謹道: 此刻正案已完; 可以差個人拿我們兩個名片; 請鐵公進來坐坐罷 (Đệ thập bát hồi).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正案
- 大家 正在 议 方案
- Mọi người đan bàn bạc phương án.
- 他 正在 属思 方案
- Anh ấy đang tập trung về phương án.
- 警察 正在 调查 这个 案件
- Cảnh sát đang điều tra vụ án này.
- 律师 正在 处理 这个 案件
- Luật sư đang xử lý vụ án này.
- 他们 正在 磋商 解决方案
- Họ đang bàn bạc về giải pháp.
- 当案 正 整理 文书
- Các tài liệu đang được sắp xếp.
- 我们 正在 制定 具体 的 方案
- Chúng tôi đang xây dựng kế hoạch cụ thể.
- 你 的 答案 完全正确 !
- Câu trả lời của bạn hoàn toàn chính xác!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
案›
正›