Đọc nhanh: 桃金娘 (đào kim nương). Ý nghĩa là: hoa hồng myrtle (Myrtus communis), cây sim; sim.
桃金娘 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoa hồng myrtle (Myrtus communis)
rose myrtle (Myrtus communis)
✪ 2. cây sim; sim
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桃金娘
- 不 受 金钱 支配
- không bị đồng tiền chi phối.
- 不 拿到 金牌 决不 甘心
- không giành được huy chương vàng quyết không cam lòng.
- 三 大娘
- bác ba
- 丈夫 该不该 有 小金库 ?
- Chồng có nên có quỹ đen hay không?
- 下月初 , 鲜桃 即可 登市
- đầu tháng sau, đào tươi sẽ được bày bán ngoài chợ.
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 黄铜 是 铜 和 锌 的 合金
- đồng thau là hợp kim giữa đồng và kẽm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
娘›
桃›
金›