Đọc nhanh: 桃花运 (đào hoa vận). Ý nghĩa là: đào hoa; số đào hoa.
桃花运 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đào hoa; số đào hoa
指男子在爱情方面的运气
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桃花运
- 娇艳 的 桃花
- đoá hoa đào xinh tươi.
- 运动会 花絮
- tin bên lề đại hội thể dục thể thao.
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 桃花 盛开
- Hoa đào nở rộ.
- 现在 桃花 开始 绽放
- Hiện nay hoa đào đã bắt đầu nở rộ.
- 春天 了 , 桃花 都 开 了
- Mùa xuân đến, hoa đào đều đã nở rộ.
- 她 的 院子 里种 满 了 桃花
- Sân của cô ấy trồng đầy hoa đào.
- 那次 的 好运 昙花一现
- May mắn lần đó chỉ thoáng qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
桃›
花›
运›