Đọc nhanh: 陶 (đào.dao.giao). Ý nghĩa là: đồ gốm; gốm sứ; gốm, họ Đào, làm đồ gốm; nung đúc đồ gốm. Ví dụ : - 我喜欢收集古代陶器。 Tôi thích sưu tầm đồ gốm cổ đại.. - 他是一个陶瓷艺术家。 Anh ấy là một nghệ sĩ gốm sứ.. - 兵马俑中的陶俑非常有名。 Các tượng gốm trong quân đội đất nung rất nổi tiếng.
陶 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đồ gốm; gốm sứ; gốm
用黏土烧制的材料,质地比瓷质松软,有吸水性
- 我 喜欢 收集 古代 陶器
- Tôi thích sưu tầm đồ gốm cổ đại.
- 他 是 一个 陶瓷 艺术家
- Anh ấy là một nghệ sĩ gốm sứ.
- 兵马俑 中 的 陶俑 非常 有名
- Các tượng gốm trong quân đội đất nung rất nổi tiếng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. họ Đào
姓
- 我姓 陶
- Tớ họ Đào.
陶 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. làm đồ gốm; nung đúc đồ gốm
制造陶器
- 她 在 学习 如何 陶冶
- Cô ấy đang học cách làm gốm sứ.
- 这个 陶冶 的 过程 很 复杂
- Quá trình làm gốm này rất phức tạp.
- 陶冶 需要 耐心 和 技巧
- Làm gốm cần sự kiên nhẫn và kỹ năng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. giáo dục; bồi dưỡng
比喻教育、培养
- 受 父母 熏陶 , 他 很 喜爱 文学
- Được bố mẹ hun đúc, anh ấy rất yêu thích văn học.
- 陶铸 非常 重要
- Bồi dưỡng nhân tài vô cùng quan trọng.
陶 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vui sướng; vui vẻ
快乐
- 她 从小 就 醉心于 音乐
- Cô ấy từ nhỏ đã say mê vào âm nhạc.
- 你 的 微笑 让 我 陶醉
- Nụ cười của em làm anh say đắm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陶
- 陶铸 非常 重要
- Bồi dưỡng nhân tài vô cùng quan trọng.
- 他 陶醉 在 音乐 中
- Anh ấy chìm đắm trong âm nhạc.
- 在 窑 里 烧制 陶器
- Nung chế tạo đồ gốm trong lò.
- 古代 陶瓷 非常 有 价值
- Đồ gốm sứ cổ rất có giá trị.
- 大自然 的 美 令人 陶醉
- Vẻ đẹp của tự nhiên khiến người ta say mê.
- 博物馆 陈列 了 古代 的 陶瓷器
- Bảo tàng trưng bày đồ gốm cổ.
- 受 父母 熏陶 , 他 很 喜爱 文学
- Được bố mẹ hun đúc, anh ấy rất yêu thích văn học.
- 南国 的 春天 风光旖旎 , 使人 陶醉
- phong cảnh của phía nam đất nước thanh nhã, làm cho mọi người chìm đắm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
陶›