Đọc nhanh: 桃汛 (đào tấn). Ý nghĩa là: lũ mùa xuân (vào thời điểm hoa đào).
桃汛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lũ mùa xuân (vào thời điểm hoa đào)
spring flood (at peach-blossom time)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桃汛
- 娇艳 的 桃花
- đoá hoa đào xinh tươi.
- 桃花汛
- lũ hoa đào (lũ mùa xuân).
- 她 买 了 一篮 桃子
- Cô ấy đã mua một rổ đào.
- 孩子 喜欢 吃 核桃
- Trẻ con thích ăn hồ đào.
- 孩子 喜欢 吃 猕猴桃
- Trẻ em rất thích ăn kiwi.
- 院子 里种 着 大丽花 、 矢车菊 、 夹竹桃 以及 其他 的 花木
- Trong sân trồng hoa thược dược, trúc đào và các loại hoa cỏ khác.
- 小王 一边 忙不迭 地 和 同学 抢 桃子 吃 , 一边 和 我 闲聊
- Tiểu Vương vừa vội vàng cùng bạn học tranh đào ăn, vừa nói chuyện phiếm với tôi.
- 建造 水库 蓄积 汛期 的 河水 , 以免 流失
- xây dựng hồ chứa nước để giữ nước sông trong mùa nước lại, tránh bị trôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
桃›
汛›