桃汛 táo xùn
volume volume

Từ hán việt: 【đào tấn】

Đọc nhanh: 桃汛 (đào tấn). Ý nghĩa là: lũ mùa xuân (vào thời điểm hoa đào).

Ý Nghĩa của "桃汛" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

桃汛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lũ mùa xuân (vào thời điểm hoa đào)

spring flood (at peach-blossom time)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桃汛

  • volume volume

    - 娇艳 jiāoyàn de 桃花 táohuā

    - đoá hoa đào xinh tươi.

  • volume volume

    - 桃花汛 táohuāxùn

    - lũ hoa đào (lũ mùa xuân).

  • volume volume

    - mǎi le 一篮 yīlán 桃子 táozi

    - Cô ấy đã mua một rổ đào.

  • volume volume

    - 孩子 háizi 喜欢 xǐhuan chī 核桃 hétáo

    - Trẻ con thích ăn hồ đào.

  • volume volume

    - 孩子 háizi 喜欢 xǐhuan chī 猕猴桃 míhóutáo

    - Trẻ em rất thích ăn kiwi.

  • volume volume

    - 院子 yuànzi 里种 lǐzhǒng zhe 大丽花 dàlìhuā 矢车菊 shǐchējú 夹竹桃 jiāzhútáo 以及 yǐjí 其他 qítā de 花木 huāmù

    - Trong sân trồng hoa thược dược, trúc đào và các loại hoa cỏ khác.

  • volume volume

    - 小王 xiǎowáng 一边 yībiān 忙不迭 mángbùdié 同学 tóngxué qiǎng 桃子 táozi chī 一边 yībiān 闲聊 xiánliáo

    - Tiểu Vương vừa vội vàng cùng bạn học tranh đào ăn, vừa nói chuyện phiếm với tôi.

  • volume volume

    - 建造 jiànzào 水库 shuǐkù 蓄积 xùjī 汛期 xùnqī de 河水 héshuǐ 以免 yǐmiǎn 流失 liúshī

    - xây dựng hồ chứa nước để giữ nước sông trong mùa nước lại, tránh bị trôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Táo
    • Âm hán việt: Đào
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DLMO (木中一人)
    • Bảng mã:U+6843
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Xùn
    • Âm hán việt: Tấn
    • Nét bút:丶丶一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENJ (水弓十)
    • Bảng mã:U+6C5B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình