Đọc nhanh: 案首 (án thủ). Ý nghĩa là: ứng cử viên xếp hạng nhất trong kỳ thi hoàng gia ở cấp tỉnh hoặc quận (trong triều đại nhà Minh và nhà Thanh).
案首 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ứng cử viên xếp hạng nhất trong kỳ thi hoàng gia ở cấp tỉnh hoặc quận (trong triều đại nhà Minh và nhà Thanh)
candidate who ranked 1st in imperial examination on prefecture or county level (in Ming and Qing dynasties)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 案首
- 投案自首
- tự ra nhận tội
- 投案自首
- tự thú tội; tự ra nhận tội; ra đầu thú
- 两 国 元首 亲热 地 握手
- Nguyên thủ của hai nước bắt tay thân mật.
- 上 香 之后 忙 叩首
- Sau khi dâng hương vội vàng dập đầu.
- 还是 我 在 脚踝 纹身 图案 的 首选
- Vẫn là lựa chọn đầu tiên của tôi cho một hình xăm ở mắt cá chân.
- 两个 方案 之间 有质 的 不同
- Giữa hai phương án này có sự khác biệt về bản chất.
- 两位 首脑 讨论 有关 中国 与 欧盟 加强 合作 的 问题
- Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.
- 东京 是 日本 的 首都
- Tokyo là thủ đô của Nhật Bản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
案›
首›