桃树 táo shù
volume volume

Từ hán việt: 【đào thụ】

Đọc nhanh: 桃树 (đào thụ). Ý nghĩa là: cây đào. Ví dụ : - 我在我的院子里种了棵桃树。 Tôi trồng một cây đào trong sân nhà.

Ý Nghĩa của "桃树" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5

桃树 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cây đào

peach tree

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài de 院子 yuànzi 里种 lǐzhǒng le 桃树 táoshù

    - Tôi trồng một cây đào trong sân nhà.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桃树

  • volume volume

    - 沿岸 yánàn 相间 xiāngjiàn zāi zhe 桃树 táoshù 柳树 liǔshù

    - trồng xen đào và liễu dọc theo bờ (sông).

  • volume volume

    - 核桃树 hétáoshù 秋天 qiūtiān huì 落叶 luòyè

    - Cây óc chó sẽ rụng lá vào mùa thu.

  • volume volume

    - zhè 樱桃树 yīngtáoshù hěn gāo

    - Cây anh đào này rất cao.

  • volume volume

    - 这棵 zhèkē 桃树 táoshù hěn gāo

    - Cây đào này rất cao.

  • volume volume

    - 核桃树 hétáoshù zài 秋天 qiūtiān 结果 jiéguǒ

    - Cây óc chó ra quả vào mùa thu.

  • volume volume

    - 家门口 jiāménkǒu zhǒng 几棵 jǐkē 桃树 táoshù

    - Cửa nhà tôi trồng mấy cây đào.

  • volume volume

    - zài de 院子 yuànzi 里种 lǐzhǒng le 桃树 táoshù

    - Tôi trồng một cây đào trong sân nhà.

  • volume volume

    - 一溜 yīliū 树木 shùmù 沿着 yánzhe 河边 hébiān

    - Một hàng cây dọc theo bờ sông.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Shù
    • Âm hán việt: Thọ , Thụ
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DEDI (木水木戈)
    • Bảng mã:U+6811
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Táo
    • Âm hán việt: Đào
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DLMO (木中一人)
    • Bảng mã:U+6843
    • Tần suất sử dụng:Cao