Đọc nhanh: 山核桃树 (sơn hạch đào thụ). Ý nghĩa là: Cây mại châu.
山核桃树 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cây mại châu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山核桃树
- 二 万万 棵 树 覆盖 了 山谷
- Hai trăm triệu cây xanh phủ kín thung lũng.
- 我 听说 核桃 凹 很 美丽
- Tôi nghe nói Hạch Đào Ao rất đẹp.
- 核桃树 秋天 会 落叶
- Cây óc chó sẽ rụng lá vào mùa thu.
- 山上 的 树叶 差不多 红 了
- Lá cây trên núi gần như đỏ rực.
- 他们 在 山上 植树
- Họ trồng cây trên núi.
- 山上 的 树 砍 得 溜光
- cây cối trên núi chặt sạch không còn cây nào.
- 核桃树 在 秋天 结果
- Cây óc chó ra quả vào mùa thu.
- 几棵 老 松树 挺立 在 山坡 上
- mấy cây thông già mọc thẳng tắp trên sườn núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
树›
核›
桃›