Đọc nhanh: 桃山 (đào sơn). Ý nghĩa là: Quận Taoshan của thành phố Qitaihe 七台河 , Hắc Long Giang, núi đào.
桃山 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Quận Taoshan của thành phố Qitaihe 七台河 , Hắc Long Giang
Taoshan district of Qitaihe city 七台河 [Qi1táihé], Heilongjiang
✪ 2. núi đào
peach mountain
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桃山
- 东岳泰山 是 五岳 之一
- Đông Nhạc Thái Sơn là một trong Ngũ Nhạc.
- 龙山文化
- văn hoá Long Sơn
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 上山 采伐
- lên rừng đốn gỗ
- 下月初 , 鲜桃 即可 登市
- đầu tháng sau, đào tươi sẽ được bày bán ngoài chợ.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 上山 那条 道 除非 他 , 没 人 认识
- con đường lên núi ấy, ngoài anh ấy ra không có ai biết.
- 下雨 了 , 我们 照样 去 爬山
- Trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đi leo núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
桃›