桃源 táoyuán
volume volume

Từ hán việt: 【đào nguyên】

Đọc nhanh: 桃源 (đào nguyên). Ý nghĩa là: Quận Đào Viên ở Trường Đức 常德 , Hồ Nam, Thị trấn Đào Viên ở quận Cao Hùng 高雄縣 | 高雄县 , tây nam Đài Loan, xem 桃花源.

Ý Nghĩa của "桃源" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Quận Đào Viên ở Trường Đức 常德 , Hồ Nam

Taoyuan county in Changde 常德 [Chángdé], Hunan

✪ 2. Thị trấn Đào Viên ở quận Cao Hùng 高雄縣 | 高雄县 , tây nam Đài Loan

Taoyuan township in Kaohsiung county 高雄縣|高雄县 [Gāoxióngxiàn], southwest Taiwan

✪ 3. xem 桃花源

see 桃花源 [táohuāyuán]

✪ 4. đào nguyên

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桃源

  • volume volume

    - 黄河 huánghé 源头 yuántóu

    - đầu nguồn sông Hoàng Hà.

  • volume volume

    - 人丁兴旺 réndīngxīngwàng 财源茂盛 cáiyuánmàoshèng

    - Dân cư đông đúc, tài chính dồi dào.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 资源 zīyuán 有限 yǒuxiàn

    - Tài nguyên của họ có hạn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 资源 zīyuán 严重 yánzhòng 缺乏 quēfá

    - Họ thiếu tài nguyên nghiêm trọng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 开采 kāicǎi xīn de 石油资源 shíyóuzīyuán

    - Họ đang khai thác nguồn tài nguyên dầu mỏ mới.

  • volume volume

    - 利用 lìyòng 资源 zīyuán 完成 wánchéng le 项目 xiàngmù

    - Anh ấy sử dụng tài nguyên để hoàn thành dự án.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 掠取 lüèqǔ 我们 wǒmen de 资源 zīyuán

    - Họ cướp đoạt tài nguyên của chúng ta.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 通过 tōngguò 合作 hézuò 获取 huòqǔ 资源 zīyuán

    - Họ lấy tài nguyên qua hợp tác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Táo
    • Âm hán việt: Đào
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DLMO (木中一人)
    • Bảng mã:U+6843
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Nguyên
    • Nét bút:丶丶一一ノノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EMHF (水一竹火)
    • Bảng mã:U+6E90
    • Tần suất sử dụng:Rất cao