Đọc nhanh: 桂圆 (quế viên). Ý nghĩa là: cây long nhãn; quả nhãn; trái nhãn, nhãn; long nhãn.
桂圆 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cây long nhãn; quả nhãn; trái nhãn
龙眼
✪ 2. nhãn; long nhãn
常绿乔木, 羽状复叶, 小叶椭圆形花黄白色, 圆锥花序果实球形, 外皮黄褐色, 果肉白色, 可以吃, 味甜, 也可入药产于福建、广东等地
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桂圆
- 事情 办得 圆全
- sự việc giải quyết rất hoàn hảo.
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 中秋节 是 团圆 的 节日
- Tết Trung Thu là ngày tết đoàn viên.
- 不方 不圆
- vuông không ra vuông, tròn không ra tròn; méo xẹo
- 争夺 桂冠
- tranh vòng nguyệt quế; tranh huy chương vàng.
- 今晚 的 月亮 很圆
- Tối nay vầng trăng rất tròn.
- 今晚 的 演出 非常 圆满
- Buổi biểu diễn tối nay rất thành công.
- 人们 一 提到 维也纳 就 会 联想 到 华尔兹 圆舞曲 和 咖啡馆
- Khi nhắc đến Vienna, người ta sẽ liên tưởng đến vũ điệu Valse và quán cà phê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
圆›
桂›