Đọc nhanh: 格律 (cách luật). Ý nghĩa là: niêm luật; cách luật (thơ, phú).
格律 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. niêm luật; cách luật (thơ, phú)
诗、赋、词、曲等关于字数、句数、对偶、平仄、押韵等方面的格式和规则
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 格律
- 他 严格遵守 戒律
- Anh ấy nghiêm khắc tuân thủ giới luật.
- 班级 的 纪律 非常 严格
- Kỷ luật của lớp học rất nghiêm ngặt.
- 一般来说 , 价格 可以 商量
- Thông thường mà nói thì giá có thể thương lượng.
- 我们 需要 严格纪律
- Chúng ta cần thực hiện nghiêm kỷ luật.
- 军队 的 纪律 非常 严格
- Kỷ luật của quân đội rất nghiêm ngặt.
- 政府 严格 地 实施 了 法律
- Chính phủ thực thi nghiêm ngặt pháp luật.
- 公司 有 严格 的 律章 制度
- Công ty có những nội quy và quy định nghiêm ngặt.
- 学校 维持 着 严格 的 纪律
- Nhà trường duy trì kỷ luật nghiêm ngặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
律›
格›