Đọc nhanh: 格杀勿论 (các sát vật luận). Ý nghĩa là: giết chết bất luận tội; giết tất bất luận tội (đánh chết kẻ hành hung, chống cự khi bị bắt hoặc vi phạm lệnh cấm ngay tại chỗ thì không bị quy vào tội giết người).
格杀勿论 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giết chết bất luận tội; giết tất bất luận tội (đánh chết kẻ hành hung, chống cự khi bị bắt hoặc vi phạm lệnh cấm ngay tại chỗ thì không bị quy vào tội giết người)
指把行凶、拒捕或违反禁令的人当场打死,不以杀人论罪
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 格杀勿论
- ( 收音机 ) 在 巴格达 以西 一个 自杀式 汽车
- Kẻ đánh bom xe liều chết
- 36 名 考生 中有 半数 及格
- Một nửa trong số 36 thí sinh đã thông qua.
- 无论 价格 高低 , 他 都 愿意 买
- Bất kể giá cao hay thấp, anh ấy vẫn muốn mua.
- 格兰特 · 霍德 是 他们 的 评论家
- Grant Hood là nhà phê bình ngẫu hứng của họ.
- 严格 禁止 捕杀 野生动物
- Nghiêm cấm săn bắt động vật hoang dã.
- 古人 论词 的 风格 , 分 豪放 和 婉约 两派
- người xưa bàn về phong cách từ, chia thành hai phái, phái cởi mở phóng khoáng và phái uyển chuyển hàm xúc.
- 对于 这个 问题 , 我们 姑置勿论
- Đối với vấn đề này, chúng ta tạm không bàn tới.
- 你 知道 论文 的 格式 吗
- Bạn có biết định dạng của bài luận văn không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勿›
杀›
格›
论›