Đọc nhanh: 格位 (các vị). Ý nghĩa là: trường hợp (ngôn ngữ học).
格位 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trường hợp (ngôn ngữ học)
case (linguistics)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 格位
- 这位 格雷 警官
- Vì vậy, Thám tử Grey này
- 三位 导游 正在 等待 游客
- Ba hướng dẫn viên đang đợi khách du lịch.
- 一般来说 , 价格 可以 商量
- Thông thường mà nói thì giá có thể thương lượng.
- 一位 记者 报道 了 这个 消息
- Một vị phóng viên đưa tin.
- 我们 班上 有 三十位 学生 , 只有 一位 通过 考试 , 其余 都 不及格
- Lớp chúng tôi có ba mươi học sinh, chỉ có một học sinh qua được kỳ thi, còn lại đều không đạt.
- 这位 艺术家 的 风格 不难想象
- Phong cách của nghệ sĩ này không khó để tưởng tượng.
- 这位 导演 要求 很 严格
- Đạo diễn này yêu cầu rất nghiêm khắc.
- 老师 格外 器重 这位 学生
- Giáo viên đặc biệt coi trọng học sinh này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
格›