Đọc nhanh: 格雷 (các lôi). Ý nghĩa là: xám, Xám. Ví dụ : - 这位格雷警官 Vì vậy, Thám tử Grey này
格雷 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xám
Gray
- 这位 格雷 警官
- Vì vậy, Thám tử Grey này
✪ 2. Xám
Grey
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 格雷
- 鼾声如雷
- tiếng ngáy như sấm
- 这位 格雷 警官
- Vì vậy, Thám tử Grey này
- 严格 交接班 制度 , 上班 不 离 , 下班 不接
- Hệ thống bàn giao nghiêm ngặt, không bao giờ rời khỏi nơi làm việc và không nhận sau khi làm việ
- 我们 需要 监听 格雷戈里 奥 · 巴伦西亚
- Chúng tôi cần chú ý đến Gregorio Valencia.
- 三文鱼 是 一种 价格 很贵 的 鱼
- Cá hồi là một loài cá có giá rất đắt.
- 两口子 性格不合 , 经常 驳嘴
- Cặp đôi ấy có tính cách không hợp, thường xuyên cãi nhau.
- 不拘一格
- không hạn chế một kiểu
- 不能 給不 合格 产品 上市 开绿灯
- Không thể cho qua những sản phẩm không đủ tiêu chuẩn xuất hiện trên thị trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
格›
雷›