格雷 géléi
volume volume

Từ hán việt: 【các lôi】

Đọc nhanh: 格雷 (các lôi). Ý nghĩa là: xám, Xám. Ví dụ : - 这位格雷警官 Vì vậy, Thám tử Grey này

Ý Nghĩa của "格雷" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

格雷 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. xám

Gray

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 格雷 géléi 警官 jǐngguān

    - Vì vậy, Thám tử Grey này

✪ 2. Xám

Grey

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 格雷

  • volume volume

    - 鼾声如雷 hānshēngrúléi

    - tiếng ngáy như sấm

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 格雷 géléi 警官 jǐngguān

    - Vì vậy, Thám tử Grey này

  • volume volume

    - 严格 yángé 交接班 jiāojiēbān 制度 zhìdù 上班 shàngbān 下班 xiàbān 不接 bùjiē

    - Hệ thống bàn giao nghiêm ngặt, không bao giờ rời khỏi nơi làm việc và không nhận sau khi làm việ

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 监听 jiāntīng 格雷戈里 géléigēlǐ ào · 巴伦西亚 bālúnxīyà

    - Chúng tôi cần chú ý đến Gregorio Valencia.

  • volume volume

    - 三文鱼 sānwényú shì 一种 yīzhǒng 价格 jiàgé 很贵 hěnguì de

    - Cá hồi là một loài cá có giá rất đắt.

  • volume volume

    - 两口子 liǎngkǒuzi 性格不合 xìnggébùhé 经常 jīngcháng 驳嘴 bózuǐ

    - Cặp đôi ấy có tính cách không hợp, thường xuyên cãi nhau.

  • volume volume

    - 不拘一格 bùjūyīgé

    - không hạn chế một kiểu

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 給不 gěibù 合格 hégé 产品 chǎnpǐn 上市 shàngshì 开绿灯 kāilǜdēng

    - Không thể cho qua những sản phẩm không đủ tiêu chuẩn xuất hiện trên thị trường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Gē , Gé
    • Âm hán việt: Các , Cách
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHER (木竹水口)
    • Bảng mã:U+683C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+5 nét)
    • Pinyin: Léi , Lèi
    • Âm hán việt: Lôi , Lỗi
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MBW (一月田)
    • Bảng mã:U+96F7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao