Đọc nhanh: 根须 (căn tu). Ý nghĩa là: rễ, rễ con. Ví dụ : - 狠狠碾压它的根须想必让你很有成就感吧 Dậm chân tại chỗ có khiến bạn cảm thấy mình là một người đàn ông to lớn không?
根须 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rễ
roots
- 狠狠 碾压 它 的 根须 想必 让 你 很 有 成就感 吧
- Dậm chân tại chỗ có khiến bạn cảm thấy mình là một người đàn ông to lớn không?
✪ 2. rễ con
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 根须
- 根本 的 原则 必须 遵守
- Nguyên tắc cơ bản phải được tuân thủ.
- 中国 第一根 无 位错 的 硅单晶 拉制 成功 了 !
- Đơn tinh thể silicon đầu tiên của Trung Quốc đã được kiểm soát thành công.
- 灭草 必须 从根 消灭
- Diệt cỏ phải diệt tận gốc.
- 必须 从 根儿 上 下手
- Phải bắt đầu từ gốc rễ.
- 必须 根绝 一切 不良行为
- Phải loại bỏ triệt để mọi hành vi xấu.
- 不准 你动 他 一根 毫毛
- không cho phép mày động đến một sợi lông chân của nó.
- 为了 健康 , 你 必须 多 吃 蔬菜
- Vì sức khỏe, bạn phải ăn nhiều rau xanh vào.
- 狠狠 碾压 它 的 根须 想必 让 你 很 有 成就感 吧
- Dậm chân tại chỗ có khiến bạn cảm thấy mình là một người đàn ông to lớn không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
根›
须›