Đọc nhanh: 根系 (căn hệ). Ý nghĩa là: bộ rễ; hệ rễ.
根系 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bộ rễ; hệ rễ
主根和全部侧根的总称,一般分直根系和须根系两种
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 根系
- 那根 绳子 系得 牢牢 的
- Sợi dây được buộc chắc chắn.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 东尼 的 命根子 不想 站 起来
- Tony's cannoli không muốn đứng lên?
- 不要 破坏 了 彼此 的 联系
- Đừng cắt đứt sự liên hệ với nhau.
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 两人 的 关系 逐渐 降温
- Mối quan hệ của hai người đang dần trở nên nguội lạnh.
- 上 的 肥太多 把 根儿 都 烧坏 了
- Bón quá nhiều phân sẽ làm rễ cây bị lụi hết.
- 两人 的 关系 很深
- Quan hệ của hai người họ rất thắm thiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
根›
系›