Đọc nhanh: 根插 (căn sáp). Ý nghĩa là: giâm rễ (phương pháp trồng bằng rễ cây.).
根插 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giâm rễ (phương pháp trồng bằng rễ cây.)
扦插的一种,把植物的根切成几段埋在土中,使生根,成为独立的植物体某些不易生根的植物如蒲公英可以用这种方法繁殖
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 根插
- 把 最远 的 那根 线插 到 右面
- Kéo dây ra xa nhất về bên phải.
- 中国 第一根 无 位错 的 硅单晶 拉制 成功 了 !
- Đơn tinh thể silicon đầu tiên của Trung Quốc đã được kiểm soát thành công.
- 把 植物 的 根 插入 混合 肥料 中
- Đặt rễ cây vào hỗn hợp phân bón.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 不能 漠视 群众 的 根本利益
- không thể coi thường lợi ích cơ bản của quần chúng.
- 事情 根本 没有 解决
- Vấn đề hoàn toàn chưa được giải quyết.
- 中国 劳动 人民 常 根据 天象 预测 天气 的 变化
- Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.
- 事故 中 他 打断 了 几根 肋骨
- Trong tai nạn anh ấy gãy vài xương sườn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
插›
根›