Đọc nhanh: 核实 (hạch thực). Ý nghĩa là: xác định; xem xét; thẩm tra; xác minh; kiểm tra. Ví dụ : - 尽快核实情况。 Nhanh chóng xác minh tình hình.. - 他认真核实数据。 Anh ấy chăm chỉ kiểm tra số liệu.. - 他仔细核实信息。 Anh ấy tỉ mỉ xác minh thông tin.
核实 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xác định; xem xét; thẩm tra; xác minh; kiểm tra
审核是否属实
- 尽快 核实 情况
- Nhanh chóng xác minh tình hình.
- 他 认真 核实 数据
- Anh ấy chăm chỉ kiểm tra số liệu.
- 他 仔细 核实 信息
- Anh ấy tỉ mỉ xác minh thông tin.
- 你 马上 核实 真伪
- Bạn xác minh thật giả ngay lập tức.
- 我们 要 重新 核实 结果
- Chúng tôi cần phải xem xét lại kết quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 核实
- 核桃 的 果实 富含 营养
- Quả óc chó rất giàu dinh dưỡng.
- 尽快 核实 情况
- Nhanh chóng xác minh tình hình.
- 他 认真 核实 数据
- Anh ấy chăm chỉ kiểm tra số liệu.
- 我们 要 重新 核实 结果
- Chúng tôi cần phải xem xét lại kết quả.
- 他 仔细 核实 信息
- Anh ấy tỉ mỉ xác minh thông tin.
- 你 马上 核实 真伪
- Bạn xác minh thật giả ngay lập tức.
- 请 出示证件 以便 核实 身份
- Xin vui lòng xuất trình chứng minh thư để xác minh danh tính.
- 夸 他 核心 肌肉 看起来 很 紧实
- Nói với anh ấy rằng cốt lõi của anh ấy có vẻ chặt chẽ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
核›