Đọc nhanh: 核仁 (hạch nhân). Ý nghĩa là: hạch nhân.
核仁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hạch nhân
代谢期中为典型的组织化的小体,蛋白结构为主,或被认为是司合成的中心或被认为是一个储存细胞,通常在有丝分裂中消失,在每次分裂后与SAT染色体的核仁组成中心接触而又重新形成; 种子外皮内边的部分,常指可食用的种子和坚果、核果及类似果实的内果皮里边的部分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 核仁
- 他 对待 穷人 非常 仁爱
- Anh ấy đối xử rất nhân ái với người nghèo.
- 麻木不仁
- tê liệt; trơ trơ như gỗ đá
- 核桃仁 儿
- nhân hạt đào.
- 仁 先生 是 我们 的 老师
- Ông Nhân là thầy giáo của chúng tôi.
- 他 做 的 虾仁 儿 很 好吃
- Tôm nõn mà anh ấy làm rất ngon.
- 大脑 的 这 一部分 被 称为 杏仁核
- Phần này của não được gọi là hạch hạnh nhân.
- 他们 对 他 的 履历 进行 了 核查
- Họ đã kiểm tra lý lịch của anh ấy.
- 他 仔细 核实 信息
- Anh ấy tỉ mỉ xác minh thông tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仁›
核›