Đọc nhanh: 样例 (dạng lệ). Ý nghĩa là: thí dụ, người mẫu, mẫu vật.
样例 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thí dụ
example
✪ 2. người mẫu
model
✪ 3. mẫu vật
sample
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 样例
- 不 值得 为 这样 的 小数目 斤斤计较
- Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 上面 列举 了 各种 实例
- trên đây đã đưa ra những thí dụ thực tế.
- 对 这样 严重 的 罪行 轻判 就 开了个 危险 的 先例
- Mức xử án nhẹ cho tội danh nghiêm trọng sẽ rất nguy hiểm.
- 麦苗 毛茸茸 的 软绵绵 的 , 像 马鬃 一样
- lúa mạch mềm mại như bờm ngựa.
- 我 这样 说 只是 举例 而已
- Tôi nói vậy chỉ là để nêu ví dụ thôi.
- 下雨 了 , 我们 照样 去 爬山
- Trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đi leo núi.
- 不是 说 每个 人 都 一样 吗
- Không phải nói là ai cũng như ai à?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
例›
样›