校内 xiàonèi
volume volume

Từ hán việt: 【hiệu nội】

Đọc nhanh: 校内 (hiệu nội). Ý nghĩa là: Xiaonei (trang mạng xã hội Trung Quốc), nội tâm, trong khuôn viên trường. Ví dụ : - 校内事务一时无人总管。 việc trong trường lúc này không có người quản lý.

Ý Nghĩa của "校内" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

校内 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. Xiaonei (trang mạng xã hội Trung Quốc)

Xiaonei (Chinese social network website)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 校内 xiàonèi 事务 shìwù 一时 yīshí 无人 wúrén 总管 zǒngguǎn

    - việc trong trường lúc này không có người quản lý.

✪ 2. nội tâm

intramural

✪ 3. trong khuôn viên trường

on-campus

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 校内

  • volume volume

    - 上校 shàngxiào 好不容易 hǎobùróngyì cái 忍住 rěnzhù le xiào

    - Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười

  • volume volume

    - 三堂 sāntáng 内景 nèijǐng

    - ba cảnh trong nhà.

  • volume volume

    - 一枚 yīméi 钱币 qiánbì de 内在 nèizài 价值 jiàzhí 是造 shìzào 这枚 zhèméi 钱币 qiánbì de 金属 jīnshǔ de 价值 jiàzhí

    - Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.

  • volume volume

    - 三天 sāntiān nèi

    - Trong ba ngày

  • volume volume

    - 活动 huódòng de 范围 fànwéi 仅限于 jǐnxiànyú 校内 xiàonèi

    - Phạm vi hoạt động giới hạn trong trường.

  • volume volume

    - 校内 xiàonèi 事务 shìwù 一时 yīshí 无人 wúrén 总管 zǒngguǎn

    - việc trong trường lúc này không có người quản lý.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 整合 zhěnghé le 课程内容 kèchéngnèiróng

    - Trường đã hợp nhất nội dung các môn học.

  • - 上楼 shànglóu 时间 shíjiān 通常 tōngcháng shì zài 登记 dēngjì hòu de 几分钟 jǐfēnzhōng 之内 zhīnèi

    - Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+2 nét), quynh 冂 (+2 nét)
    • Pinyin: Nèi
    • Âm hán việt: Nạp , Nội
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XOB (重人月)
    • Bảng mã:U+5185
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎo , Jiào , Xiáo , Xiào
    • Âm hán việt: Giáo , Hiệu , Hào
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DYCK (木卜金大)
    • Bảng mã:U+6821
    • Tần suất sử dụng:Rất cao