Đọc nhanh: 栗鼠 (lật thử). Ý nghĩa là: chinchilla, sóc chuột.
栗鼠 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chinchilla
✪ 2. sóc chuột
chipmunk
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 栗鼠
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 它 和 我 以前 看到 的 板栗 一点 都 不象
- Nó trông không giống hạt dẻ mà tôi từng thấy trước đây.
- 妈妈 经常 炮 栗子
- Mẹ thường nướng hạt dẻ.
- 小女孩 因为 害怕 而栗 起来
- Cô bé bắt đầu run lên vì sợ hãi.
- 在 我们 办公室 里 可以 看到 有 某种 ( 令人 不寒而栗 的 ) 不安 迹象
- Trong văn phòng của chúng tôi, có thể thấy một số dấu hiệu (gây rùng mình) lo lắng.
- 小偷 抱头鼠窜
- Tên trộm ôm đầu bỏ chạy.
- 小 松鼠 在 捡 橡碗子
- Chú sóc nhỏ đang nhặt quả sồi.
- 小 松鼠 乖 觉得 很 , 听到 了 一点儿 响声 就 溜 跑 了
- con sóc nhỏ rất lanh, vừa nghe tiếng động đã chạy vụt đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
栗›
鼠›